Chú thích I Got a Boy (bài hát)

  1. Benjamin, Jeff. “Girls' Generation, 'I Got A Boy': Track-By-Track Review”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2013.
  2. “소녀시대, 하이힐 벗는다... 퍼포먼스 난이도↑” (bằng tiếng Triều Tiên). news.naver.com. ngày 27 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. SMTOWNGLOBAL (ngày 20 tháng 12 năm 2012). “2012. 12. 21 10 A.M.”. twitter.com/SMTOWNGLOBAL. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.
  4. “지금은 소녀시대! 더불어 애니시대!!(새해 애니팡 이벤트) [출처] 지금은 소녀시대! 더불어 애니시대!!(새해 애니팡 이벤트)” (bằng tiếng Triều Tiên). blog.naver.com. ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2013. Đã bỏ qua văn bản “작성자 애니” (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. TIME (ngày 11 tháng 1 năm 2013). “Can the New Single from K-Pop Stars Girls' Generation Challenge 'Gangnam Style'”. http://entertainment.time.com. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2013. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  6. 1 2 “Billboard Korea K-POP Hot 100 2013.01.05”. Billboard. ngày 9 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2013.
  7. 1 2 3 4 5 6 7 (tiếng Hàn) “Gaon Search – Girls' Generation”. Gaon. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2013.
  8. “Girls' Generation's 'Romantic Fantasy' Comeback Program Airs on MBC”. soshified.com. ngày 2 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013.
  9. “소녀시대, '아이 갓 어 보이' 댄스 버전 티저 영상 공개” (bằng tiếng Triều Tiên). media.daum.net. ngày 28 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “'뱀띠 스타' 소녀시대 효연·유리, '엠카' 스페셜 MC 나선다” (bằng tiếng Triều Tiên). bntnews.com. ngày 2 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. Ho, Stewart (ngày 5 tháng 1 năm 2013). “MTV Raves over SNSD's Fashion in 'I Got a Boy' Music Video”. enewsWorld. CJ E&M. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
  12. Darwin, Liza (ngày 3 tháng 1 năm 2013). “Girls' Generation Turns "I Got A Boy" Music Video Into Fashion Show In Lazy Oaf, Stussy And More”. MTV Style. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
  13. “소녀시대 뮤비수정 한다 '써니모자 논란에 결국…'” (bằng tiếng Triều Tiên). news.nate.com. ngày 3 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. Ho, Stewart (ngày 3 tháng 1 năm 2013). “SNSD's Sunny's Profanity-Laced Cap in 'Dancing Queen' MV Draws Controversy”. enewsWorld. CJ E&M. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
  15. Ho, Stewart (ngày 3 tháng 1 năm 2013). “SM to Release Edited SNSD ′Dancing Queen′ MV Over Wardrobe Controversy”. enewsWorld. CJ E&M. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Bài hát của Girls' Generation
Tiếng Hàn
Girls' Generation
Gee
"Gee"
Tell Me Your Wish (Genie)
Oh!
Hoot
The Boys
I Got a Boy
Mr.Mr.
Lion Heart
"Party· "Lion Heart· "You Think"
Holiday Night
Đĩa đơn không nằm trong album
Tiếng Nhật
Girls' Generation
"Genie· "Gee· "Run Devil Run· "Mr. Taxi· "The Boys"
Girls & Peace
"Paparazzi· "Oh!· "Flower Power"
Love & Peace
The Best
Đĩa đơn không nằm trong album
Tiếng Anh
The Boys

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: I Got a Boy (bài hát) http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=kho... http://www.billboard.com/articles/review/1481602/g... http://bntnews.hankyung.com/apps/news?popup=0&nid=... http://style.mtv.com/2013/01/03/girls-generation-i... http://news.nate.com/view/20130103n28479 http://blog.naver.com/anipangkakao/40176188532 http://news.naver.com/main/read.nhn?mode=LSD&mid=s... http://soshified.com/2013/01/girls-generations-rom... http://entertainment.time.com http://entertainment.time.com/2013/01/11/can-the-n...